Thông tin hữu ích

KÍCH THƯỚC THÙNG XE TẢI 2.5 TẤN

Tổng hợp chi tiết kích thước thùng xe tải 2.5 tấn, 2.4 tấn, 2 tấn có trên thị trường hiện nay. Chính xác, đầy đủ, cập nhật liên tục…

Kích thước thùng xe tải 2.5 tấn thùng mui bạt phù hợp vận tải đa dạng hàng hóa. Cụ thể kích thước thùng xe tải 2.5 tấn Dài x Rộng x Cao (4300 x 1720 x1825 ) thích hợp chở mọi hàng cồng kềnh và có thể đóng thành e chuyên dụng. Mighty N250SL chắc hẳn sẽ là sự lựa chọn hoàn hảo ở phân khúc xe tải hạng nhẹ thùng dài. Xe sở hữu thiết kế hiện đại, cá tính và động cơ mạnh mẽ mang lại hiệu quả kinh tế cực cao

Ngoại thất xe tải N250SL có kích thước thùng xe tải 2.5 tấn

Canbin xe tải N250SL 2.5 tấn  thiết kế hình vuông bo tròn góc cạnh ở các góc theo phong cách châu Âu. Xe sử dụng loại thép cao cấp chịu lực phủ thêm lớp sơn bóng loáng với công nghệ hiện đại chống trầy sướt hạn chế tác động từ điều kiện thời tiết (nắng, mưa), oxy hóa hoặc giảm méo mó và khi bị va đập.

Kích thước thùng 2.5 tấn thùng mui bạt
Kích thước thùng 2.5 tấn thùng mui bạt

Cụm đèn pha halogen và xi nhan thiết kế kiểu xếp tầng, đối xứng 2 bên tạo sự cân đối cho đầu cabin xe. Nhờ đó khả năng chiếu sáng vượt trội ngay cả trong điều kiện thời tiết xấu nhất. Đặc biệt, khung bao đèn được làm bằng mica chắc chắn bảo vệ đèn tốt tránh được hư hại khi va đập, chống nước tốt, bảo vệ tim đèn.

Đèn sương mù thiết kế ở phần cản trước, đặt ngay bên dưới cụm đèn pha. Chính vì thế gia tăng khả năng chiếu sáng trong mọi điều kiện thời tiết nhất là điều kiện thời xấu và có sương mù nhiều. Xe có 2 màu chủ đạo: trắng và xanh nổi bật, sang trọng.

Nội thất xe tải N250SL 2.5 tấn thùng mui bạt

Không gian cabin rộng rãi với 3 ghế ngồi bọc da sang trọng, tinh tế . Ghế xe thiết kế khoa học có thể điều chỉnh được cho người ngồi thoải mái nhất khi làm việc. Ghế được may bằng chất liệu da cao cấp tạo cảm giác êm ái, thoải mái. Vô lăng trợ lực lái gật gù điều chỉnh cho thao tác điều khiển dễ dàng.

Đồng hồ trung tâm hiển thị đầy đủ thông số vận hành giúp tài xế dễ dàng quan sát khi đang lái xe. Các nút điều khiển bố trí một cách khoa học dễ dàng sử dụng khi xe đang lưu thông.

Hệ thống âm thanh giải trí chất lượng cũng được tích hợp thêm vào xe giúp tài xế giảm bớt sự căng thẳng. Nhằm tăng tính đa dụng xe còn được trang bị thêm chỗ để cốc cà phê, đựng giấy tờ,…. rộng rãi tiện dụng

Thông số kĩ thuật kích thước thùng xe tải 2.5 tấn thùng mui bạt

Thông số về kích thước 
Kích thước tổng thể : Dài x Rộng x Cao (mm) 6290 x 1935 x 2560
Kích thước lòng thùng mui bạt (mm) 4320 x 1790 x 1400/1680
Khoảng cách trục (mm) 3310
Vệt bánh xe trước/sau (mm) 1485/1275
Vệt bánh xe sau phía ngoài (mm) 1460
Chiều dài đầu / đuôi xe (mm) 1160/1530
Khoảng sáng gầm xe (mm) 160
Góc thoát trước/sau (độ) 22/18
Khối lượng bản thân kg) 1900
Số người chở 03 (195 kg)
Khối lượng toàn bộ (kg)

– Cho phép lên cầu trước (kg)

– Cho phép lên cầu sau (kg)

4995

2000

3200

THÔNG SỐ ĐỘNG CƠ N250SL
Động cơ D4CB
Loại động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát

bằng nước, tăng áp

Dung tích xilanh (cm3) 2497
Tỉ số nén 16,4:1
Đường kính xy lanh x hành trình
piston (mm)
91 x 96
Công suất lớn nhất (Ps/rpm) 130 / 3,800
Mô men xoắn lớn nhất (N.m/rpm) 255 / 2,000
Phương thức cung cấp nhiên liệu Phun dầu điện tử
Bố trí động cơ trên khung xe Bố trí phía trước

Hyundai Mighty N250SL là xe tải nhẹ với kích thước thùng xe tải 2.5 tấn dài mang lại hiệu quả vượt trội bởi sở hữu thiết kế nội, ngoại thất hiện đại, đẳng cấp. Xe được trang bị động cơ thế hệ mới D4CB cho khả năng vận hành vượt trội khi vận tải mọi loại hàng hóa trên mọi cung đường. Dòng xe chất lượng mà lại sở hữu mức giá vô cùng hợp lý đây chắc chắn là sự lựa chọn tốt nhất trong dòng xe 2.5 tấn trên thị trường hiên nay.

Ưu đãi đặc biệt tại Hyundai Ngôi Sao

  • Miễn phí 3 lần thay nhớt miễn phí
  • Tặng thiết bị GPS cao cấp

Hãy đến Hyundai Ngôi Sao để trải nghiệm sản phẩm cao cấp cùng với dịch vụ chất lượng. Liên hệ hotline 0911.519.619 để được tư vấn và hỗ trợ 24/7

Kích thước thùng xe tải N250SL

  • Kích thước thùng xe tải N250SL thùng mui bạt

– Kích thước tổng thể: 6,000 x 1,760 x 2,200 (mm)

– Kích thước lọt thùng: 4.200 x 1.810 x 1.640 (mm)

– Tải trọng: 2,490 kg

  • Kích thước thùng xe tải N250SL thùng kín

– Kích thước tổng thể: 6,000 x 1,760 x 2,200 (mm)

– Kích thước lọt thùng: 4.200 x 1.810 x 1.640 (mm)

– Tải trọng: 2,490 kg

  • Kích thước thùng xe tải N250SL thùng lửng

– Kích thước tổng thể: 6,000 x 1,760 x 2,200 (mm)

– Kích thước lọt lòng thùng kín : 4.200 x 1.810 x 1.640 (mm)

– Trọng lượng: 2,490 kg

  • Kích thước thùng xe tải N250SL đông lạnh

– Kích thước tổng thể: 6,000 x 1,760 x 2,200

– Kích thước lọt thùng: 4.200 x 1.810 x 1580 (mm)

– Tải trọng: 2,490 kg

Giá cho từng kích thước thùng xe tải N250SL:

Mighty N250SL xứng đáng là dòng xe đáng sở hữu nhất trong tất cả các dòng xe có kích thước thùng xe tải 2.5 tấn trên thị trường. Sản phẩm đạt chất lượng cao, thiết kế hoàn toàn mới mang phong cách hiện đại, cá tính. Nội và ngoại thất hiện đại, tiện nghi không khác gì dòng xe du lịch. Xe được trang bị cặp đèn halogen kết hợp cụm đèn pha tăng tối đa khả năng chiếu sáng. Xe cũng được chú trọng trong thiết kế nội thất với không gian cabin rộng rãi, hệ thống giải trí đầy đủ tiện nghi tạo cảm giác thoải mái như đang ở nhà. Đây quả thật là chiếc xe tải đáng mơ ước.

giá thùng 2.5 tấn

Mighty N250SL xứng đáng là dòng xe đáng sở hữu nhất trong tất cả các dòng xe có kích thước thùng xe tải 2.5 tấn trên thị trường. Sản phẩm đạt chất lượng cao, thiết kế hoàn toàn mới mang phong cách hiện đại, cá tính. Nội và ngoại thất hiện đại, tiện nghi không khác gì dòng xe du lịch. Xe được trang bị cặp đèn halogen kết hợp cụm đèn pha tăng tối đa khả năng chiếu sáng. Xe cũng được chú trọng trong thiết kế nội thất với không gian cabin rộng rãi, hệ thống giải trí đầy đủ tiện nghi tạo cảm giác thoải mái như đang ở nhà. Đây quả thật là chiếc xe tải đáng mơ ước.

Kích thước xe tải 2 tấn – 2T5 Đô Thành IZ

  • Kích thước thùng xe tải DOTHANH IZ49 Thùng Mui Bạt: 4210 x 1810 x 660/1780 tải trọng cho phép chở 2.3 tấn
  • Kích thước thùng xe tải 2.5 tấn DOTHANH IZ49 Thùng Lửng: 4210 x 1810 x 490 / 2490KG
  • Kích thước thùng xe tải DOTHANH IZ49 Kín Bửng Nâng: 4240 x 1800 x 1770 tải trọng cho phép chở 1.9 tấn
  • Kích thước thùng xe tải DOTHANH IZ65S Hạ Tải Thùng Ben: 2.850 x 1.860/1.500 x 450/280 tải trọng cho phép chở 1.95 tấn
  • Kích thước thùng xe tải DOTHANH 2 tấn IZ65 Hạ Tải Thùng Kín: 4310 x 1940 x 1850
  • Kích thước thùng xe tải DOTHANH IZ65 Chở Xe Máy: 4100 x 2000 x 2480 tải trọng cho phép chở 1.99 tấn

Kích thước thùng xe tải Fuso 2 tấn – 2.5 tấn.

xe tải Fuso canter 4.99
Xe tải Fuso Canter 4.99
  • Kích thước thùng xe tải 2 tấn FUSO CANTER 4.99 Thùng Mui Bạt: 4360 x 1730 x 680/1900.
  • Kích thước thùng xe tải FUSO 2 tấn, CANTER 4.99 Thùng Kín: 4360 x 1730 x 1900
  • Kích thước thùng xe tải 2T3 FUSO CANTER 4.99 Thùng Lửng: 4350 x 1750 x 450
  • Kích thước thùng xe tải FUSO CANTER 6.5 Chở Gia Cầm: 4200 x 2030 x 1850 tải trọng cho phép chở 1.6 tấn
  • Kích thước thùng xe tải FUSO CANTER 4.99 Thùng Bạt Bửng Nâng: 4350 x 1730 x 680/1900 tải trọng cho phép chở 1.75 tấn
  • Kích thước thùng xe tải FUSO FUSO CANTER 4.99 Đông Lạnh: 4220 x 1680 x 1735 tải trọng cho phép chở 1.8 tấn
  • Kích thước thùng xe tải 2T FUSO FUSO CANTER 4.99 Bảo Ôn: 4220 x 1720 x 1780

Kích thước thùng xe tải Hino 2T5.

Xe tải HINO mui bạt
  • Kích thước thùng xe tải HINO XZU720L Cuốn ép rác: 2.550/2.450 x 1.680 x 1.540/1.360 tải trọng cho phép chở 2.4 tấn
  • Kích thước thùng xe tải 2T5 HINO XZU720L Gắn Cẩu: 4520 x 2040 x 530
  • Kích thước thùng xe tải 2.5 tấn HINO XZU352L Chở Xe Máy: 5700 x 1840 x 2520
  • Kích thước thùng xe tải HINO XZU352L Chở Gia Cầm: 5530 x 1830 x 2150 tải trọng 2.6 tấn
  • Kích thước thùng xe tải HINO XZU650L Bảo Ôn: 4420 x 1710 x 1840 tải trọng cho phép chở 1.7 tấn
  • Kích thước thùng xe tải HINO XZU650L Thùng Kín: 4500 x 1730 x 1900 tải trọng cho phép chở 1.8 tấn
  • Kích thước thùng xe tải 1T9 HINO XZU650L Thùng Mui Bạt: 4500 x 1730 x 730/1900
  • Kích thước thùng xe tải 1.9 tấn HINO XZU650L Chở Kính: 4500 x 1730 x 490
  • Kích thước thùng xe tải HINO XZU650L Thùng Lửng: 4500 x 1730 x 490 tải trọng cho phép chở 1.95 tấn
  • Kích thước thùng xe tải HINO XZU352L Gắn Cẩu: 4800 x 1840 x 480 tải trọng cho phép chở 1.99 tấn
  • Kích thước thùng xe tải HINO XZU352L Xe Có Rổ Nâng Người: 4800 x 1840 x 480 tải trọng cho phép chở 1.99 tấn
  • Kích thước thùng xe tải HINO XZU730L Chở Bồn Nước: 5700 x 2070 x 2580 tải trọng cho phép chở 2 tấn
  • Kích thước thùng xe tải HINO XZU342L Cuốn ép rác: 2610/2340 x 1700 x 1550 tải trọng cho phép chở 2.065 tấn

Kích thước thùng xe tải 2.5 tấn Hyundai N250/N250SL

Xe tải Hyundai New Mighty N250SL 2.5 Tấn
  • Kích thước thùng xe tải 2.5 tấn HYUNDAI NEW MIGHTY N250 Thùng Lửng: 3550 x 1800 x 400/ tải trọng chính xác 2.330KG
  • Kích thước thùng xe tải HYUNDAI NEW MIGHTY N250SL Thùng kín: 4300 x 1800 x 1660/ tải trọng cho phép chở 2.35 tấn
  • Kích thước thùng xe tải 2. 5 tấn HYUNDAI NEW MIGHTY N250SL Thùng Mui Bạt: 4250 x 1750 x 680/1660.
  • Kích thước thùng xe tải 2T5 HYUNDAI NEW MIGHTY N250SL Thùng Lửng: 4250 x 1750 x 430/
  • Kích thước thùng xe tải HYUNDAI NEW MIGHTY N250 Chở Gia Súc: 3280 x 1690 x 1620/ tải trọng cho phép chở 1.6 tấn
  • Kích thước thùng xe tải HYUNDAI NEW MIGHTY N250SL Lửng Cẩu Unic: 3600 x 1790 x 430/ tải trọng cho phép chở 1.6 tấn
  • Kích thước thùng xe tải 1T8 HYUNDAI N250 Kín Bửng Nâng: 3250 x 1720 x 1600/
  • Kích thước thùng xe tải 1T9 HYUNDAI MIGHTY N250 Đông Lạnh: 3450 x 1740 x 1550/
  • Kích thước thùng xe tải HYUNDAI NEW MIGHTY N250 Ben Tự Đổ: 2950 x 1640 x 490/ tải trọng cho phép chở 1.9 tấn
  • Kích thước thùng xe tải HYUNDAI MIGHTY N250SL Kín Cánh Dơi: 4300 x 1635 x 1650/1540 tải trọng cho phép chở 1.9 tấn
  • Kích thước thùng xe tải HYUNDAI MIGHTY N250 Bạt Bửng Nâng: 3370 x 1790 x 680/1720 tải trọng cho phép chở 1.93 tấn
  • Kích thước thùng xe tải 2 tấn HYUNDAI NEW MIGHTY N250 Bảo ôn: 3420 x 1650 x 1580/
  • Kích thước thùng xe tải HYUNDAI 2 tấn NEW MIGHTY N250SL Thùng Mui Bạt: 4250 x 1750 x 680/1660
  • Kích thước thùng xe tải 2T HYUNDAI N250SL Bảo ôn: 4230 x 1800 x 1580/
  • Kích thước thùng xe tải HYUNDAI MIGHTY N250SL Đông Lạnh: 4230 x 1800 x 1580/ tải trọng cho phép chở 1.99 tấn
  • Kích thước thùng xe tải HYUNDAI NEW MIGHTY N250SL Chở Gia Cầm: 4300 x 1770 x 1650/ tải trọng cho phép chở 1.99 tấn
  • Kích thước thùng xe tải HYUNDAI NEW MIGHTY N250SL Thùng kín: 4300 x 1800 x 1660/ tải trọng cho phép chở 1.995 tấn
  • Kích thước thùng xe tải HYUNDAI NEW MIGHTY N250SL Kín Bửng Nâng: 4270 x 1800 x 1660/ tải trọng cho phép chở 1.995 tấn
  • Kích thước thùng xe tải HYUNDAI NEW MIGHTY N250SL Bạt Bửng Nâng: 4250 x 1800 x 670/1580 tải trọng cho phép chở 1.995 tấn
  • Kích thước thùng xe tải HYUNDAI NEW MIGHTY N250 Thùng kín: 3550 x 1800 x 1670/ tải trọng 2 tấn
  • Kích thước thùng xe tải 2.150KG HYUNDAI NEW MIGHTY N250 Chở Kính: 3320 x 1820 x 300/

Kích thước thùng xe tải Isuzu 2T5, 2 Tấn, 1T9…

Xe tải ISUZU QKR thùng lửng chở kính, vật liệu xây dựng, tải trọng cho phép chở từ 1.9 tấn đến 2.4 tấn
  • Kích thước thùng xe tải 2.45 tấn ISUZU QKR77FE4 Thùng Mui Bạt: 3600 x 1750 x 650/1750
  • Kích thước thùng xe tải 2.5 tấn ISUZU QKR77FE4 Thùng Lửng: 3580 x 1750 x 400/
  • Kích thước thùng xe tải 2.5 tấn ISUZU QKR77HE4 Bảo Ôn: 4310 x 1740 x 1770/
  • Kích thước thùng xe tải 2.49 tấn ISUZU QKR77HE4 Đông Lạnh: 4280 x 1690 x 1770/
  • Kích thước thùng xe tải 2.5 tấn ISUZU NMR85HE4 Đông Lạnh: 4370 x 1800 x 1780/
  • Kích thước thùng xe tải 2.49 tấn ISUZU NPR85KE4 Gắn cẩu Unic: 4460 x 2070 x 530/
  • Kích thước thùng xe tải 2.49 tấn ISUZU NPR85KE4 Chở Ô Tô, Kéo Ô Tô: 5020 x 2100 x /
  • Kích thước thùng xe tải 1.62 tấn ISUZU QKR77HE4 Chở Moto Xe Máy: 4340 x 1720 x 2520/
  • Kích thước thùng xe tải 1.8 tấn ISUZU QKR77FE4 Chở gia súc: 3580 x 1730 x 1920/
  • Kích thước thùng xe tải 1.8 tấn ISUZU QKR77FE4 Chở rác: 3.100 x 1.820/1.620 x 1.130/960
  • Kích thước thùng xe tải 1.8 tấn ISUZU NMR85HE4 Đông Lạnh: 4370 x 1800 x 1780/
  • Kích thước thùng xe tải 1.9 tấn ISUZU QKR77FE4 Kín Bửng Nâng: 3500 x 1750 x 1900/
  • Kích thước thùng xe tải 1.9 tấn ISUZU QKR77HE4 Gắn cẩu Unic: 3490 x 1700 x 385/
  • Kích thước thùng xe tải 1.95 tấn ISUZU QKR77FE4 Đông Lạnh: 3520 x 1690 x 1780/
  • Kích thước thùng xe tải 1.95 tấn ISUZU QKR77FE4 Chở gia cầm: 3650 x 1780 x 1920/
  • Kích thước thùng xe tải 1.95 tấn ISUZU QKR77HE4 Đông Lạnh: 4280 x 1690 x 1780/
  • Kích thước thùng xe tải 1.95 tấn ISUZU QKR77HE4 Chở Gia Cầm: 4350 x 1740 x 1880/
  • Kích thước thùng xe tải 1.95 tấn ISUZU QKR77HE4 Bán Hàng Lưu Động (Cánh Dơi): 4370 x 1720 x 1800/
  • Kích thước thùng xe tải 1.95 tấn ISUZU NMR85HE4 Bảo ôn: 4370 x 1800 x 1780/
  • Kích thước thùng xe tải 1.99 tấn ISUZU QKR77FE4 Thùng lửng: 3570 x 1740 x 425/
  • Kích thước thùng xe tải 1.99 tấn ISUZU QKR77FE4 Bạt Bửng Nâng: 3580 x 1720 x 650/1880
  • Kích thước thùng xe tải 1.99 tấn ISUZU QKR77FE4 Thùng Kín: 3600 x 1730 x 1860/
  • Kích thước thùng xe tải 1.99 tấn ISUZU QKR77FE4 Ben Tự Đổ: 2900 x 1600 x 535/
  • Kích thước thùng xe tải 1.99 tấn ISUZU QKR77HE4 Thùng Lửng: 4350 x 1730 x 380
  • Kích thước thùng xe tải 1.99 tấn ISUZU QKR77HE4 Thùng Mui Bạt : 4350 x 1740 x 1430/1870
  • Kích thước thùng xe tải 1.99 tấn ISUZU QKR77HE4 Bạt Bửng Nâng: 4370 x 1720 x 670/1750
  • Kích thước thùng xe tải 1.99 tấn ISUZU QKR77HE4 Thùng Kín: 4350 x 1740 x 1860/
  • Kích thước thùng xe tải 1.99 tấn ISUZU QKR77HE4 Kín Bửng Nâng: 4320 x 1740 x 1870/
  • Kích thước thùng xe tải 1.99 tấn ISUZU QKR77HE4 Bảo Ôn: 4270 x 1720 x 1780/
  • Kích thước thùng xe tải 1.99 tấn ISUZU QKR77HE4 Chở Gia Súc: 4180 x 1730 x 1920/
  • Kích thước thùng xe tải 1.99 tấn ISUZU NMR85HE4 Chở Gia Cầm: 4460 x 1880 x 1870/
  • Kích thước thùng xe tải 1.995 tấn ISUZU NMR85HE4 Thùng Lửng: 4450 x 1880 x 480/
  • Kích thước thùng xe tải 1.995 tấn ISUZU NMR85HE4 Thùng Mui Bạt: 4450 x 1880 x 735/1870
  • Kích thước thùng xe tải 1.995 tấn ISUZU NMR85HE4 Thùng Kín: 4450 x 1880 x 1900/
  • Kích thước thùng xe tải 2.1 tấn ISUZU QKR77HE4 Kín Bửng Nâng: 4530 x 1730 x 1860/
  • Kích thước thùng xe tải 2.15 tấn ISUZU QKR77FE4 Ben Tự Đổ: 2900 x 1600 x 535/
  • Kích thước thùng xe tải 2.22 tấn ISUZU QKR77FE4 Xitec Chở Xăng: 2.780/2.610 x 1.580 x 880
  • Kích thước thùng xe tải 2.25 tấn ISUZU QKR77FE4 Bảo Ôn: 3520 x 1720 x 1780/
  • Kích thước thùng xe tải 2.25 tấn ISUZU QKR77HE4 Thùng Lửng Bửng Nâng: 4360 x 1750 x 425/
  • Kích thước thùng xe tải 2.25 tấn ISUZU QKR77HE4 Thùng Kín: 4350 x 1730 x 1860/
  • Kích thước thùng xe tải 2.35 tấn ISUZU QKR77FE4 Thùng Kín: 3600 x 1730 x 1860/
  • Kích thước thùng xe tải 2.35 tấn ISUZU QKR77HE4 Thùng Mui Bạt : 4350 x 1730 x 680/1890

Kích thước thùng xe tải JAC 2.5 tấn, 2 tấn, 1T9.

Kích thước thùng xe tải 2.3 tấn JAC 1047/L250 Thùng Kín: 4390 x 1820 x 1880/

Kích thước thùng xe tải 2.3 tấn JAC HFC1030K4 Thùng Kín Cửa Hông: 3720 x 1750 x 1770/

Kích thước thùng xe tải 2.4 tấn JAC 1047/L250 Thùng Mui Bạt: 4380 x 1800 x 680/1880

Kích thước thùng xe tải 2.45 tấn JAC 1030/L240 Thùng Mui Bạt: 3720 x 1800 x 600/1800

Kích thước thùng xe tải 2.49 tấn JAC 1047/L250 Thùng Lửng: 4230 x 1810 x 400/

Kích thước thùng xe tải 1.85 tấn JAC N200 – động cơ ISUZU Bạt Bửng Nâng: 4460 x 1820 x 680/1880

Kích thước thùng xe tải 1.9 tấn JAC N200 – động cơ ISUZU Đông Lạnh: 4220 x 1760 x 1790/

Kích thước thùng xe tải 1.99 tấn JAC 1047/L250 Bạt Bửng Nâng: 4270 x 1800 x 680/1910

Kích thước thùng xe tải 1.99 tấn JAC 1047/L250 Kín Bửng Nâng: 4280 x 1800 x 1880/

Kích thước thùng xe tải 1.99 tấn JAC HFC1025K1 Thùng Mui Bạt: 3390 x 1770 x 750/1770

Kích thước thùng xe tải 1.99 tấn JAC HFC1025K1 Thùng Kín: 3390 x 1760 x 1770/

Kích thước thùng xe tải 1.99 tấn JAC N200 – động cơ ISUZU thùng mui bạt: 4380 x 1820 x 680/1880

Kích thước thùng xe tải 1.99 tấn JAC N200 – động cơ ISUZU thùng kín: 4380 x 1840 x 1880/

Kích thước thùng xe tải 2.1 tấn JAC HFC1030K4 Kín Bửng Nâng: 3650 x 1750 x 750/1770

Kích thước xe tải Thaco 2T5, 2T, 1.9 tấn…

  • Kích thước thùng xe tải 2.3 tấn THACO K250 Thùng Chở Gia Cầm: 3540 x 1700 x 1650/
  • Kích thước thùng xe tải 2.3 tấn THACO OLLIN345.E4 Thùng Mui Bạt: 3700 x 1870 x 680/1830
  • Kích thước thùng xe tải 2.3 tấn THACO OLLIN345.E4 Thùng Kín: 3700 x 1870 x 1830/
  • Kích thước thùng xe tải 2.4 tấn THACO OLLIN345.E4 Thùng Lửng: 3700 x 1870 x 400/
  • Kích thước thùng xe tải 2.49 tấn THACO K250 Thùng Lửng: 3500 x 1670 x 410/
  • Kích thước thùng xe tải 2.49 tấn THACO K250 Thùng Mui Bạt: 3500 x 1670 x 1410/1670
  • Kích thước thùng xe tải 2.49 tấn THACO K250 Thùng Kín: 3500 x 1670 x 1670.
  • Kích thước thùng xe tải 1.8 tấn THACO KIA K200 Xe Tập Lái: 3200 x 1670 x 1830/
  • Kích thước thùng xe tải 1.8 tấn THACO KIA K200 Bảo Ôn: 3020 x 1650 x 1740/
  • Kích thước thùng xe tải 1.85 tấn THACO KIA K200 Thùng Kín Cánh Dơi: 3200 x 1700 x 1780/
  • Kích thước thùng xe tải 1.9 tấn THACO KIA K200 Thùng Kín: 3200 x 1670 x 1830/
  • Kích thước thùng xe tải 1.95 tấn THACO KIA K200 Thùng Mui Bạt: 3200 x 1670 x 1405/1830
  • Kích thước thùng xe tải 1.95 tấn THACO KIA K200 Thùng Mui Bạt: 3260 x 1670 x 560/1830
  • Kích thước thùng xe tải 1.95 tấn THACO M4 350.E4 Thùng Mui Bạt: 4350 x 1950 x 690/1830
  • Kích thước thùng xe tải 1.95 tấn THACO M4 350.E4 Thùng Kín: 4350 x 1950 x 1830/
  • Kích thước thùng xe tải 1.99 tấn THACO KIA K200 Thùng Lửng: 3200 x 1670 x 410/
  • Kích thước thùng xe tải 1.99 tấn THACO K250 Bạt Bửng Nâng: 3500 x 1750 x 680/1660
  • Kích thước thùng xe tải 1.99 tấn THACO K250 Kín Bửng Nâng: 3450 x 1750 x 1670/
  • Kích thước thùng xe tải 1.99 tấn THACO K250 Bảo Ôn: 3540 x 1750 x 1590/
  • Kích thước thùng xe tải 1.99 tấn THACO K250 Đông Lạnh: 3480 x 1700 x 1530/
  • Kích thước thùng xe tải 1.99 tấn THACO K250 Hooklift Chở Rác: 2.750 x 1.740/1.620 x 1.280/1.140
  • Kích thước thùng xe tải 1.995 tấn THACO K250 Ben Tự Đổ: 2750 x 1590 x 570/
  • Kích thước thùng xe tải 2.15 tấn THACO M4 350.E4 Thùng Lửng: 4350 x 1950 x 450/

Kích thước xe tải VEAM 2 tấn.

Kích thước thùng xe tải 1.8 tấn VEAM VT260-1 Thùng Kín: 6050 x 1950 x 1940/

Kích thước thùng xe tải 1.85 tấn VEAM VT260-1 Thùng Mui Bạt: 6050 x 1950 x 625/1940

Kích thước thùng xe tải 1.95 tấn VEAM VT260-1 Thùng Lửng: 6050 x 1950 x 545/

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button