Giá xe lăn bánh Hyundai Accent 2022 kèm tin khuyến mại mới nhất
Hyundai accent 2022 là mẫu xe tạo ra nhiều cú hích trong tầng lớp, lúc Accent thăng bằng lại cuộc chơi trong tầng lớp sedan cỡ B, mẫu xe này cũng làm giá mặt bằng của tầng lớp này giảm. Accent cũng là mẫu xe tiên phong về trang bị và có tầm giá dễ tiếp nhất tầng lớp.
Nội dung
- 1 Giá lăn bánh Hyundai accent
- 2 Miêu tả / bình chọn cụ thể xe hyunđai accent
- 3 Giá xe Hyundai Accent 2022 bao lăm?
- 4 Hyundai Accent 2022 có giảm giá gì ko?
- 5 Giá lăn bánh Hyundai Accent
- 6 Thông tin xe Hyundai Accent 2022
- 7 Ưu – nhược điểm Hyundai Accent 2022
- 8 Thông số kỹ thuật xe Hyundai Accent 2022
- 8.1 Tham số kỹ thuật xe Hyundai Accent 2022: Kích tấc
- 8.2 Tham số kỹ thuật xe Hyundai Accent 2022: Ngoại thất
- 8.3 Tham số kỹ thuật xe Hyundai Accent 2022: Nội thất
- 8.4 Tham số kỹ thuật xe Hyundai Accent 2020: Tiện dung
- 8.5 Tham số kỹ thuật xe Hyundai Accent 2022: Động cơ – Hộp số
- 8.6 Tham số kỹ thuật xe Hyundai Accent 2022: An toàn
- 9 Những câu hỏi thường gặp về Hyundai Accent
- 10 Giá tiền của Hyundai Accent và các địch thủ
- 11 Hiểu thêm về Hyundai Accent 2022
Giá lăn bánh Hyundai accent
Tại Việt Nam, Hyundai Accent 2021 được phân cung cấp chính hãng 4 bạn dạng. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
Tên bạn dạng | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
---|---|---|---|---|---|
1.4 MT Tiêu chuẩn | 426 triệu VNĐ | 473.897.000 VNĐ | 469.637.000 VNĐ | 452.767.000 VNĐ | 450.637.000 VNĐ |
1.4 MT | 472 triệu VNĐ | 522.657.000 VNĐ | 517.937.000 VNĐ | 501.297.000 VNĐ | 498.937.000 VNĐ |
1.4 AT | 501 triệu VNĐ | 553.397.000 VNĐ | 548.387.000 VNĐ | 531.892.000 VNĐ | 529.387.000 VNĐ |
1.4 AT Đặc trưng | 542 triệu VNĐ | 596.857.000 VNĐ | 591.437.000 VNĐ | 575.147.000 VNĐ | 572.437.000 VNĐ |
Miêu tả / bình chọn cụ thể xe hyunđai accent
Tại Việt Nam, xe hyunđai accent 2021 được cung cấp chính hãng 4 bạn dạng không giống nhau. Giá thành từng bạn dạng có thể tham khảo ở bảng dưới đây.
Tên bạn dạng | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
Accent 1.4 MT Tiêu chuẩn | 426 triệu VNĐ | 500 triệu VNĐ | 482 triệu VNĐ | 472 triệu VNĐ |
Accent 1.4 MT | 472 triệu VNĐ | 551 triệu VNĐ | 533 triệu VNĐ | 523 triệu VNĐ |
Accent 1.4 AT | 501 triệu VNĐ | 584 triệu VNĐ | 565 triệu VNĐ | 555 triệu VNĐ |
Accent 1.4 AT Đặc trưng | 542 triệu VNĐ | 630 triệu VNĐ | 610 triệu VNĐ | 600 triệu VNĐ |
Accent mới chỉnh sửa nhẹ phom dáng, upgrade khóa sáng dạ, đề nổ từ xa, màn hình tiêu khiển phệ hơn, động cơ và giá ko đổi.
Ngày 1/12/2020, TC Motor ra mắt Hyundai Accent 2021 tại Việt Nam với phom dáng upgrade nhẹ. Xe chỉnh sửa mặt ca-lăng khung lưới kiểu hình thang ngược, nối tiếp với dải đèn pha halogen dạng thấu kính kèm định vị LED mới. Đuôi xe với đèn hậu LED cũng được tinh chỉnh nhẹ với độ sắc nét cao hơn.
Tăng cấp phệ ở nội thất là đồng hồ kỹ thuật số chuyển sang dạng LCD 4,2 inch, màn hình tiêu khiển kiểu đứng trên táp-lô thay vì chìm vào trong ở bản cũ, kích tấc 8 inch (bản cũ 7 inch). Chìa khóa sáng dạ trên 2 bản số tự động AT thêm tác dụng đề nổ động cơ từ xa, hệ thống điện, điều hòa hoạt động theo.
Hyundai Accent 2021 vẫn duy trì động cơ 1,4 lít, công suất 100 sức ngựa và mô-men xoắn 132 Nm, hộp số tự động hoặc số sàn đều 6 cấp.
Bạn dạng 1.4 MT Tiêu chuẩn
- Lốp, la-zăng: 185/65R15
- Đèn chiếu gần, xa: Halogen
- Đèn ban ngày: Halogen
- Gương chiếu hậu: Gập cơ, chỉnh điện
- Chất liệu bọc ghế: Nỉ
- Bảng đồng hồ tài xế: Analog cùng màn hình 2.8 inch
- Điều hoà: Cơ
- Cửa gió hàng ghế sau: Có
- 2 túi khí
Bản 1.4 MT và AT
- Đèn ban ngày: Dạng LED
- Đèn chiếu gần, xa: LED
- Đèn ban ngày: LED
- Đèn pha tự động bật/tắt
- Gương chiếu hậu: Gập điện, chỉnh điện
- Gạt mưa tự động
- Mở cốp rảnh tay
- Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
- Bảng đồng hồ tài xế: Full Digital
- Chìa khoá sáng dạ
- Khởi động nút bấm
- Kết nối Apple CarPlay, Android Auto, ra lệnh giọng nói, đàm thoại rảnh tay
Bạn dạng 1.4 AT Đặc trưng
- Lốp, la-zăng: 195/55R16
- Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
- Chất liệu bọc ghế: Da
- Điều hoà: Tự động
- Cửa sổ trời
- Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
- 6 túi khí
Hyundai Accent lần đầu ra mắt công chúng vào 5 1994, trải qua thời kì tăng trưởng, mẫu xe này ko dừng đổi mới, hoàn thiện để bắt kịp xu thế khách hàng. Tháng 04/2018, lứa tuổi thứ 5 của mẫu xe này đã chính thức trình làng Việt Nam với sự “lột xác” ngoạn mục cả về ngoại hình lẫn trang bị.
Tới ngày 1/12/2020, bản upgrade giữa dòng đời (facelift) của Hyundai Accent được giới thiệu với người tiêu dùng trong nước nhằm tăng sức mạnh cạnh tranh vốn rất gay gắt tại tầng lớp sedan B. Bảng giá xe Hyundai Accent 2022 vẫn giữ nguyên dù mẫu xe này thu được chỉnh sửa đáng kể ở ngoại thất và nội thất.
Đây chính là lợi thế hình thành thành công vang danh cho mẫu sedan B nguồn gốc Hàn lúc liên tiếp vượt mặt địch thủ nặng ký Toyota Vios để vươn lên dẫn đầu tầng lớp suốt 4 tháng đầu 5 2021 và thường xuyên góp mặt vào top 10 xe bán chạy.
Dù tác động khá phệ từ đại dịch Covid-19 nhưng mà Hyundai Accent luôn giữ vững phong thái trong trận đấu giành thị trường với 19.956 xe “chốt đơn” thành công trong 5 2021. Doanh số này đã giúp Accent “hạ gục” địch thủ nặng ký Toyota Vios để biến thành “vua” doanh số tầng lớp sedan B, cùng lúc giữ địa điểm á quân toàn thị phần, sau VinFast Fadil. Đây cũng là chiến binh có đóng góp phệ nhất vào tổng doanh số chung của Hyundai tại Việt Nam trong 5 qua.
Giá xe Hyundai Accent 2022 bao lăm?
Tại Việt Nam, Hyundai Accent 2022 lứa tuổi mới do Liên doanh Oto Hyundai Thành Công Việt Nam (HTV) lắp ráp và cung cấp trong nước. Với 04 bạn dạng không giống nhau, giá xe Hyundai Accent 2022 niêm yết tháng 2/2022 dao động từ 426,1 – 542,1 triệu đồng.
Bảng giá xe Hyundai Accent 2022 | ||
Bạn dạng | Giá xe (triệu đồng) | |
Accent 1.4MT tiêu chuẩn | 426,1 | |
Accent 1.4 MT | 472,1 | |
Accent 1.4 AT | 501,1 | |
Accent 1.4 AT Đặc trưng | 542,1 |
- Tham Khảo: Bảng Giá Xe Hyundai
Hyundai Accent 2022 có giảm giá gì ko?
Bạn dạng | Giá xe (triệu đồng) | Khuyến mãi | |
Accent 1.4MT tiêu chuẩn | 426,1 | – | |
Accent 1.4 MT | 472,1 | ||
Accent 1.4 AT | 501,1 | ||
Accent 1.4 AT Đặc trưng | 542,1 |
Các đại lý thường có chương trình khuyến mãi dành riêng cho khách mua xe Hyundai Accent 2022. Bạn có thể liên hệ trực tiếp với các đại lý để có được giá tiền cân đối.
Giá lăn bánh Hyundai Accent
Để tính giá lăn bánh Hyundai Accent tại Việt Nam, ngoài giá xe, người dùng cần cộng thêm 1 số khoản thuế, phí liên can như: Phí trước bạ, Phí biển số, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm vật chất xe, Bảo hiểm phận sự dân sự.
Sau đây Ô tô.com.vn xin gửi tới quý động giả bảng giá lăn bánh Hyundai Accent tạm tính cho từng bạn dạng chi tiết:
Giá lăn bánh Hyundai Accent Tiêu chuẩn tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 426.100.000 | 426.100.000 | 426.100.000 | 426.100.000 | 426.100.000 |
Phí trước bạ | 25.566.000 | 21.305.000 | 25.566.000 | 23.435.500 | 21.305.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.391.500 | 6.391.500 | 6.391.500 | 6.391.500 | 6.391.500 |
Bảo hiểm phận sự dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 480.438.200 | 476.177.200 | 461.438.200 | 459.307.700 | 457.177.200 |
Giá lăn bánh Hyundai Accent 1.4 MT tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 472.100.000 | 472.100.000 | 472.100.000 | 472.100.000 | 472.100.000 |
Phí trước bạ | 28.326.000 | 23.605.000 | 28.326.000 | 25.965.500 | 23.605.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.081.500 | 7.081.500 | 7.081.500 | 7.081.500 | 7.081.500 |
Bảo hiểm phận sự dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 529.888.200 | 525.167.200 | 510.888.200 | 508.527.700 | 506.167.200 |
Giá lăn bánh Hyundai Accent 1.4 AT tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 501.100.000 | 501.100.000 | 501.100.000 | 501.100.000 | 501.100.000 |
Phí trước bạ | 30.066.000 | 25.055.000 | 30.066.000 | 27.560.500 | 25.055.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.516.500 | 7.516.500 | 7.516.500 | 7.516.500 | 7.516.500 |
Bảo hiểm phận sự dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 561.063.200 | 556.052.200 | 542.063.200 | 539.557.700 | 537.052.200 |
Giá lăn bánh Hyundai Accent 1.4 AT Đặc trưng tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 542.100.000 | 542.100.000 | 542.100.000 | 542.100.000 | 542.100.000 |
Phí trước bạ | 32.526.000 | 27.105.000 | 32.526.000 | 29.815.500 | 27.105.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.131.500 | 8.131.500 | 8.131.500 | 8.131.500 | 8.131.500 |
Bảo hiểm phận sự dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 605.138.200 | 599.717.200 | 586.138.200 | 583.427.700 | 580.717.200 |
Thông tin xe Hyundai Accent 2022
Hyundai Accent bản upgrade giữa vòng đời thứ 5 sở hữu kích tấc toàn cục dài x rộng x cao lần là lượt 4.440 x 1.729 x 1.470 (milimet), chiều dài cơ sở đạt 2.600 milimet. Tham số này giúp Accent biến thành chiếc sedan hạng B rộng hàng đầu tầng lớp.
Ngoại thất Hyundai Accent 2022
Cũng trong lần cách điệu này, Hyundai Accent 2022 có màn lột xác ấn tượng với sự chỉnh sửa rõ rệt ở lưới tản nhiệt cải tiến, hình dạng thang ngược làm từ khối hình học dạng mắt xích phong cách, hình thành ngoại hình khỏe khoắn và thể thao cho chiếc xe.
2 bên đầu xe là cụm đèn pha Projector thiết kế khía cạnh, vuốt ngược ra sau theo hình lưỡi liềm đem lại cái nhìn sắc sảo, phong cách cho mẫu seda hạng B nhà Hyundai. Đèn ban ngày LED tạo hình câu liêm đầy ấn tượng. Hốc đèn sương mù phía dưới tinh chỉnh lại có phần gọn ghẽ hơn.
Hyundai Accent upgrade đem lại cái nhìn thể thao hơn với tấm hướng gió hạ thấp ở mui xe, phần thân sở hữu nhiều cụ thể dập nổi. Tay nắm cửa mạ crom, gương chiếu hậu gập, chỉnh điện có tác dụng sấy kính và tích hợp đèn báo rẽ. Bộ la-zăng 16 inch 5 chấu phệ tạo hình khá lạ mắt song sự chỉnh sửa này khiến nhiều người cảm thấy nuối tiếc thiết kế cũ hơn.
Phía sau là cụm đèn hậu LED 3D tạo hình chữ L ngược, mảnh đem lại cái nhìn lạ mắt, liên kết bộ khuếch tán gió. Cản sau cũng được cách điệu tích hợp ống xả giả mạ crom sáng bóng, bên trong có dải đèn phản quang, nhấn mạnh vẻ đẹp thể thao cho mẫu xe Hàn.
Nội thất Hyundai Accent 2022
Nội thất xe Hyundai Accent 2022
Ko gian nội thất xe Hyundai Accent tiếp diễn vận dụng triết lý HMI mới với thiết kế hướng về người lái, gần giống Elantra hay Tucson cùng nhà. Khu vực bảng điều khiển trung tâm được xếp đặt theo chiều ngang với màn hình chạm màn hình 8 inch tích hợp camera lùi. Không những thế, Accent 2022 còn sở hữu hệ thống âm thanh 6 loa, hệ thống tiêu khiển như kết nối Bluetooth/USB/MP4/Radio/AUX, kết nối Apple CarPlay hay Android Auto.
Ngoài các tiện ích trên, khu vực tiêu khiển trung tâm còn trang bị bản đồ dành riêng cho thị phần Việt Nam, hỗ trợ các điểm dịch vụ 3S, trạm xăng, điểm dịch vụ,…
Khi mà ấy, tay lái trên Accent upgrade được bọc da cao cấp, tích hợp các phím bấm điều khiển rảnh tay cung cấp tài xế. Màn hình phía sau tay đua là loại LCD 4,2 inch hiển thị các thiết đặt trên xe.
1 số trang bị khác có thể kể tới như điều hòa tự động, ngăn chứa đồ tích hợp làm mát, cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau, đèn pha tự động, gương chiếu hậu chống chói, gạt mưa tự động, gương chiếu hậu chống chối, cốp sau điều khiển điện sáng dạ… Đặc trưng, cửa sổ trời và sạc ko dây là những tiện lợi nhưng Accent hơn hẳn các địch thủ cùng nhóm.
Động cơ Hyundai Accent 2022
Hyundai Accent 2022 vẫn tiếp diễn sử dụng động cơ Kappa 1.4L MPI, công suất tối đa 100 sức ngựa tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 132Nm tại 4.000 vòng/phút, kết nối hộp số sàn hoặc tự động 6 cấp.
Công nghệ an toàn trên Hyundai Accent 2022
Hyundai Accent 2022 sở hữu loạt tác dụng an toàn đương đại đáng để mắt tới như:
- Hệ thống phanh chống bó cứng ABS
- Phân bổ lực phanh điện tử EBD
- Phanh nguy cấp BA
- Thăng bằng điện tử ESC
- Kiểm soát thân xe VSM
- Xuất phát ngang dốc HAC
- Chống trộm Immobilizer
- Cảm biến lùi
- 6 túi khí
Ưu – nhược điểm Hyundai Accent 2022
Điểm mạnh:
- Ngoại hình đẹp, đậm chất thể thao
- Ko gian nội thất phổ biến, thư thái, trang bị nhiều chức năng đương đại
- Tiết kiệm nhiên liệu tốt
- Giá tiền xe Hyundai Accent khá cạnh tranh.
Nhược điểm:
- Động cơ yếu hơn địch thủ
- Đèn chiếu sáng chỉ là dạng Halogen, không hề LED
- Hàng ghế sau chưa thực thụ thư thái đối với người cao phệ ngồi
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Accent 2022
Bảng giá xe Hyundai Accent tại Việt Nam đang có sự chênh lệc 116 triệu đồng giữa bạn dạng cao nhất và bạn dạng thấp nhất. Do đó các tham số giữa những bạn dạng này cũng sẽ có sự dị biệt nhất mực để xứng đáng với khoảng giá được niêm yết.
Có tầm giá rẻ nhất, Hyundai Accent bản tiêu chuẩn chỉ sở hữu những trang bị căn bản nhất, thiếu thốn khá nhiều trang bị tiện lợi so với các bản trên. Do ấy, đây là thành phầm nhằm hướng tới nhân vật khách hàng là tư nhân hoặc công ty kinh doanh.
Bản AT và MT kha khá giống nhau về trang bị, điểm dị biệt độc nhất là hộp số sàn và số tự động. Trong ấy bản MT được bình chọn là thích hợp với giới chạy taxi công nghệ, vừa dùng cho gia đình vừa có thể làm ăn kinh tế. Còn bản AT thích hợp với cả nam và nữ có nhu cầu lái xe an nhàn hơn.
Riêng bản đặc thù với giá tiền cao nhất, Hyundai Accent sở hữu nhiều trang bị đương đại, đương đại, thậm chí còn hơn cả các địch thủ. Đơn cử như la-zăng 16 inch khi mà các bản dưới chỉ là 15 inch; ghế đều da cao cấp, các bản còn lại bọc nỉ; bản độc nhất có cửa sổ trời và hệ điều hòa hoàn toàn tự động; có tới 6 túi khí. Bạn dạng này thích hợp với người dùng sử dụng cho mục tiêu tư nhân, gia đình hoặc công tác thường xuyên phải vận động xa.
Tham số kỹ thuật xe Hyundai Accent 2022: Kích tấc
Tham số | Accent 1.4MT | Accent 1.4AT | Accent 1.4AT đặc thù |
Kích thước | |||
Chiều D x R x C (milimet) | 4.440 x 1.729 x 1.470 | ||
Chiều dài cơ sở (milimet) | 2.600 | ||
Khoảng sáng gầm milimet | 150 | ||
Dáng xe – Số chỗ ngồi | Sedan – 5 | ||
Hệ thống treo trước | McPherson | ||
Hệ thống treo sau | Thanh thăng bằng (CTBA) |
Tham số kỹ thuật xe Hyundai Accent 2022: Ngoại thất
Tham số | Accent 1.4MT | Accent 1.4AT | Accent 1.4AT đặc thù |
Ngoại thất | |||
Gương chiếu hậu gập điện | ● | ||
Đèn chiếu góc | ● | ||
Cảm biến đèn tự động | ● | ||
Đèn cung cấp vào cua | ● | ||
Cụm đèn trước tích hợp đèn LED chạy ban ngày | ● | ||
Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | ● | ||
Cốp sau mở điều khiển từ xa | ● | ||
Đèn sương mù Projector | ● | ||
Cụm đèn hậu dạng LED | ● | ||
Cụm đèn pha | Bi-Halogen Projector | ||
Gương chiếu hậu ngoài có sấy tích hợp đèn báo rẽ dạng LED | ● | ||
Chắn bùn sớm muộn | ● | ||
Đèn LED định vị ban ngày | ● | ||
Ăng – ten vây cá bự | ● |
Tham số kỹ thuật xe Hyundai Accent 2022: Nội thất
Tham số | Accent 1.4MT | Accent 1.4AT | Accent 1.4AT đặc thù |
Nội thất | |||
Điều khiển hành trình Cruise Control | – | – | ● |
Hệ thống tiêu khiển | Màn hình tiêu khiển 8″ tích hợp Apple Carplay, Android Auto | ||
AVN tích hợp camera lùi | ● | ||
Hệ thống AVN định vị dẫn đường | ● | ||
Tay lái bọc da | ● | ||
Tay lái trợ lực + gật gù | ● | ||
Bọc da tay lái và cần số | ● | ||
Cửa gió điều hòa ghế sau | ● | ||
Ngăn làm mát | ● | ||
Chìa khóa sáng dạ & khởi động bằng nút bấm | ● | ||
Cửa sổ trời | – | ● | |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da |
Tham số kỹ thuật xe Hyundai Accent 2020: Tiện dung
Tham số | Accent 1.4MT | Accent 1.4AT | Accent 1.4AT đặc thù |
Tiện dung | |||
Màn hình hiển thị | Digital | ||
Taplo siêu sáng | ● | ||
Số loa | 6 | ||
AUX+USB | ● | ||
Bluetooth | ● | ||
Chìa khóa sáng dạ & khởi động bằng nút bấm | – | ● | ● |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Tham số kỹ thuật xe Hyundai Accent 2022: Động cơ – Hộp số
Tham số | Accent 1.4MT | Accent 1.4AT | Accent 1.4AT đặc thù |
Động cơ – Hộp số | |||
Mã động cơ | Kappa 1.4 MPI | ||
Dung tích công việc (cc) | 1,368 | ||
Công suất cực đại (Ps) | 100/6,000 | ||
Momen xoắn cực đại (N.m) | 132/4,000 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 45 | ||
Hệ thống dẫn động | FWD | ||
Hộp số | 6AT | ||
Hệ thống treo trước | MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Thanh thăng bằng (CTBA) | ||
Vành & Lốp xe | |||
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm | ||
Lốp phòng ngừa | Vành cùng cỡ, giống lốp chính | ||
Tham số lốp | 195/55 R16 |
Tham số kỹ thuật xe Hyundai Accent 2022: An toàn
Tham số | Accent 1.4MT | Accent 1.4AT | Accent 1.4AT đặc thù |
An toàn | |||
Cảm biến lùi | ● | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS | ● | ||
Hệ thống thăng bằng điện tử – ESC | ● | ||
Gương chống chói tự động ECM, tích hợp la bàn | – | – | ● |
Hệ thống cung cấp phanh nguy cấp – BA | ● | ||
Hệ thống cung cấp lực phanh – EBD | ● | ||
Hệ thống chống trượt thân xe – VSM | ● | ||
Hệ thống xuất hành ngang dốc – HAC | ● | ||
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | ● | ||
Camera lùi | ● | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo – TCS | ● | ||
Số túi khí | 2 | 6 | |
Khóa cưả tự động theo vận tốc | ● |
Những câu hỏi thường gặp về Hyundai Accent
Giá niêm yết của xe Hyundai Accent 2022 là bao lăm?
Giá xe Hyundai Accent niêm yết dao động từ 426.100.000 – 542.100.000 đồng tùy vào từng bạn dạng.
Xe Hyundai Accent có mấy màu?
Hyundai Accent có 6 màu giúp người dùng có nhiều sự chọn lựa: Trắng; Bạc; Đỏ; Đen; Ghi; vàng; Vàng cát.
Giá tiền của Hyundai Accent và các địch thủ
- Hyundai Accent giá từ 426.000.000 VNĐ
- Kia Rio giá từ 470.000.000 VNĐ
- Toyota Vios giá từ 478.000.000 VNĐ
- Honda City giá từ 529.000.000 VNĐ
- Ford Fiesta giá từ 560.000.000 VNĐ
- Mazda 2 giá từ 479.000.000 VNĐ
Hiểu thêm về Hyundai Accent 2022
Hyundai Accent 2022 không hề lứa tuổi mới nhưng là mẫu hình upgrade giữa vòng đời lứa tuổi thứ 5 của mẫu sedan B ăn khách này. Xe chính thức ra mắt thị phần Việt Nam vào tháng rốt cục của 2020 với 4 bạn dạng, gồm 1.4 MT tiêu chuẩn, 1.4 MT, 1.4 AT và 1.4 AT đặc thù.
Ở lần upgrade này, Accent vẫn giữ nguyên kích tấc cũ song lại có sự chỉnh sửa đáng kể về ngoại hình, đem lại cái nhìn trẻ trung, năng động và ấn tượng hơn.
1 trong những điểm khiến người ái mộ mẫu sedan nguồn gốc Hàn khá nuối tiếc chính là đèn pha vẫn dạng Halogen khi mà các địch thủ như Vios hay City đều sử dụng công nghệ LED đương đại.
Điểm mới nhất ở khu vực thân xe có nhẽ thuộc về bộ la-zăng hợp kim 5 chấu tái thiết kế thể thao hơn. Cản sau cũng có sự tinh chỉnh nhẹ.
Khoang nội thất Hyundai Accent 2022 hầu hết ko chỉnh sửa là bao so với mẫu hình cũ. Điểm thu hút đáng để mắt tới nhất ở khu vực này chính là màn hình tiêu khiển 8 inch đặt nổi theo xu hướng mới, kết nối Apple Carplay, Android Auto.
Động cơ Hyundai Accent 2022 tiếp diễn sử dụng cỗ máy xăng từ trước. Giá xe Hyundai Accent 2022 tại Việt Nam đang khá lôi cuốn và mang tính kinh tế đối với người dùng chọn sedan hạng B.